Friday, November 16, 2012

XEM SỐ ĐỜI NGƯỜI

XEM SỐ ĐỜI NGƯỜI

  Vương Dung Cơ (Khổng Long Vương biên dịch) 


Cách tính:

Phải biết rõ Năm, Tháng, Ngày, Giờ sanh của người muốn xem để truy tìm số cân lượng, rồi cộng lại, đọc lời giải để biết phần số tổng quát.

Thí Dụ:

Tuổi Giáp Tý, sanh tháng giêng, ngày mùng 1, giờ Tý. (Chú ý phải tính ngày âm lịch mới đúng)

- Giáp Tý :               1.2 (1 lượng 2 chỉ)
- Tháng Giêng :       0.6 (0 lượng 6 chỉ)
- Ngày mồng 1        1.6 (1 lượng 6 chỉ)
Cộng lại =               3. 9 (3 lượng 9 chỉ)
Đọc lời giải 3/9

 Lời giải:

2L2: Ăn mặc đều thiếu, khổ sở, số đi ăn xin
2L3: Tha phương cầu thực, kiếm ăn khó khăn
2L4: Tha phương cầu thực, không được ai giúp đỡ
2L5: Gia đình khó lập, một mình kiếm sống
2L6 : Khổ sở, thất bại ê chề, may ra tuổi già thì đỡ hơn
2L7 : Sự  nghiệp khó tạo, không được ai giúp sức
2 L8 : Gia đình dời đổi nhiều lần, cuộc sống không ổn định
2L9: Khó được sung sướng, sự nghiệp ít ỏi và trễ tràng
3L0: Lao lực, phong trần, cuộc sống gian truân
3L1 : Lao đao, vất vả nửa đời mới đủ ăn, đủ mặc
3L2 : Tiền vận khổ sở, nửa đời no đủ, tài lộc khá hơn
3L3 : Tiền vận thất bại, hậu vận may mắn, tài lộc khá hơn
3L4: Số phần phước đức để đi tu. Số xa quê hương
3L5: Vận thời thường thay đổi, sự nghiệp khó bền
3L6: Hưởng phước lộc, may mắn, dễ thành công
3L7: Thường gặp trắc trở, tiền bạc dễ tan, sống tự lập
3L8: Có số khoa bảng, trung vận được phú quý vinh hoa
3L9: Gặp nhiều hoạn nạn, sự nghiệp tan vỡ
4L0 : Tiền vận vất vả, về sau hưởng phước lộc lâu dài
4L1: Tài ba lỗi lạc, nhưng nửa đời sau mới nên sự nghiệp
4L2: Nhiều hạnh phúc, nửa đời sau công danh tấn phát
4L3: Thông minh, được gần người sang quí, làm ít hưởng nhiều
4L4: Tuổi trẻ khó khăn, tuổi già phước lộc đầy đủ
4L5: Công danh tài lộc khó khăn, số phải bôn ba
4L6: Đi đâu cũng gặp may mắn, tài lộc trung bình
4L7: Số được phú quí lúc tuổi già. Gia đình hưng thịnh
4L8: Thường gặp khó khăn, ttuổi già mới được an khang
4L9: Số được vinh hiển. Phước lộc đầy đủ suốt đời
5L0: Tiền vận khó khăn, trung vận khá, tuổi già an nhàn
5L1: Một đời vinh hoa. Gia tộc hạnh phúc, mọi việc đều hanh thông
5L2; Trọn đời hanh thông sự nghiệp to lớn, hiển đạt
5L3: Tính tình chân thật phước lộc dư dùng
5L4: Tính tình trung hậu, thông minh, cuộc đời an nhàn
5L5: Tuổi trẻ bôn ba, phú quí, vinh hiển lâu dài
5L6: Trải đủ chua cay, trung vận giàu sang
5L7: Danh thơm tiếng tốt, Phước lộc đầy đủ, vinh hiển tổ tông
5L8: Bằng cao, chức vị lớn. Phúc, thọ, danh lợi toàn vẹn
5L9: Tài cao, học rộng, mưu trí, có số làm quan
6L0: Khoa bảng dễ dàng, giàu sang, vinh hiển tổ tông
6L1: Thông minh, hiểu rộng. Sống đời giàu có sung túc
6L2: Học giỏi, vinh hiển, công danh tài lộc to lớn
6L3: Học cao, chức lớn, nổi tiếng, gia đình vinh hiển
6L4: Vinh hoa phú quí, oai quyền lộc vị, Hạnh phúc
6L6: Phú quí tự Trời, phúc lộc cao gia đình vinh hiển
6L7: Gia nghiệp hưng vượng, trọn đời vinh hoa phú quí.
6L8: Giàu sang, về già suy vi. Hành thiện thì mới giữ được của cải
6L9: Phú quí một đời, phước lộc  nhờ Trời
7L0: Một đời vinh hiển, phước lộc trời ban
7L1: Công hầu, khanh tướng, cực phẩm hưng vượng, đời đời vinh hiển

 Đời người tốt xấu tính bằng cân lượng

Tuổi Giáp: sanh giờ = 1.2,
                           Giờ Dần = 0.6,
                           Giờ Thìn 0.8,
                           Giờ Ngọ = 1.5,
                           Giờ Thân = 0.5,
                           Giờ Tuất = 0.5.

Tuổi Bính: sanh giờ = 1.6,
                           Giờ Dần = 0.8,
                           Giờ Thìn = 0.8,
                           Giờ ngọ = 1.3,
                           Giờ Thân = 0.5,
                           Giờ Tuất = 0.6

 Tuổi Mậu: sanh giờ Tý = 1.5,
                           giờ Dần = 0.9,
                           giờ Thìn = 1.2,
                           giờ Ngọ = 1.9,
                           giờ Thân 1.4,
                           giờ Tuất 1.4

Tuổi Canh: sanh giờ Tý = 0.7,
                            giờ Dần = 0.9,
                            giờ Thìn = 1.2,
                            giờ Ngọ = 0.9,
                            giờ Thân = 0.8,
                            giờ Tuất = 0.9

Tuổi Nhâm: sanh giờ Tý = 0.5,
                             giờ Dần = 1.2,
                             giờ Thìn = 1.0,
                             giờ Ngọ = 0.8,
                             giờ Thân = 0.7,
                             giờ Tuất = 1.0

 Tuổi Ất: sanh giờ Sửu = 0.9,
                       giờ Mẹo = 0.8,
                       giờ Tỵ = 0.7,
                       giờ Mùi = 0.6,
                       giờ Dậu = 1.5,
                       giờ Hợi = 0.9

Tuổi Đinh: sanh giờ Sửu = 0.8,
                            giờ Mẹo = 0.7,
                            giờ Tỵ = 0.6,
                            giờ Mùi = 0.5,
                            giờ Dậu = 1.4,
                            giờ Hợi = 1.6

Tuổi Kỷ: sanh giờ Sửu = 0.8,
                        giờ Mẹo = 1.9,
                        giờ Tỵ = 0.5,
                        giờ Mùi = 0.6,
                        giờ Dậu = 0.5,
                        giờ Hợi = 0.9

Tuổi Tân: sanh giờ Sửu = 0.7,
                          giờ Mẹo = 1.2,
                          giờ Tỵ = 0.6,
                          giờ Mùi = 0.8,
                          giờ Dậu = 1.6,
                          giờ Hợi = 1.7

Tuổi Quý: sanh giờ Sửu = 0.5,
                           giờ Mẹo = 1.1,
                           giờ Tỵ = 0.7,
                           giờ Mùi = 0.7,
                           giờ Dậu = 0.8,
                           giờ Hợi = 0.7


Tháng: (Nếu gặp tháng nhuần, nửa tháng sau, tính vào tháng tới.)

Sanh tháng giêng: = 0.6,
Tháng Hai = 0.7,
Tháng 3 = 1.8,
Tháng 4= 0.9,
Tháng 5 = 0.5,
Tháng 6 = 1.6,
Tháng 7 = 0.9,
Tháng 8 = 1.5,
Tháng 9 = 1.8,
Tháng 10 = 1.8,
Tháng 11 = 0.9,
Tháng chạp = 0.5

Ngày :

Sanh ngày mùng 1 = 0.5,
Mùng 2 = 1.0,
Mùng 3 = 0.8,
Mùng 4 = 1.5,
Mùng 5 = 1.6,
Mùng 6 = 1.5,
Mùng 7 = 0.8,
Mùng 8 = 1.6,
Mùng 9 = 0.8,
Mùng 10 = 1.6,
Mười Một = 0.9,
Mười Hai = 1.7,
Mười Ba = 0.8,
Mười Bốn = 1.7,
Mười lăm = 1.0,
Mười 6 = 0.8,
Mười 7 = 0.9,
Mười 8 = 1.8,
Mười Chín = 0.5,
Hai Mươi = 1.5,
Hai Mươi Mốt = 1.0,
Hai Mươi Hai = 0.9,
Hai Mươi Ba = 0.8,
Hai Mươi Bốn = 0.9,
Hai mươi Lăm = 1.5,
Hai Mươi Sáu = 1.8,
Hai mươi Bẩy = 0.7,
Hai mươi Tám = 0.8,
Hai mươi Chín = 1.6,
Ba mươi = 0.6.

Giờ:

Giờ Tý = 1.6
Giờ Sửu = 0.6
Giờ Dần = 0.7
Giờ Mẹo = 1.0
Giờ Thìn = 0.9
Giờ Tỵ = 1.6
Giờ Ngọ = 1.0
Giờ Mùi = 0.8
Giờ Thân = 0.8
Giờ Dậu = 0.9
Giờ Tuất = 0.6
Giờ Hợi = 0.6

 Để tính giờ theo Phong Thủy
       
      Giờ Tý          = 11 pm - 1 am
       
      Giờ Sửu       =  1am     -  3 am
 
      Giờ Dần       =  3 am    -  5 am
       
      Giờ Mão      =  5 am    -  7 am
       
      Giờ Thìn      =   7 am    -  9 am
      
      Giờ Tỵ        =   9 am     -  11 am

      Giờ Ngọ     =   11 am    -  1 pm
                                                                 
      Giờ Mùi      =   1 pm     -  3 pm
                                                                  
      Giờ Thân    =    3 pm     - 5 pm
                                                                   
      Giờ Dậu     =    5 pm     - 7 pm 
                                                                   
      Giờ Tuất     =    7 pm     - 9 pm
                                                                   
      Giờ Hợi      =    9pm      - 11 pm
                                                                       







 Ghi chú riêng
(G-H nhâm thân, 1992. tháng12dương lịch, 23  sinh vào lúc 11:23 pm giờ tý)
 (PĐTU đinh tỵ 1977, ngày 10 tháng 3âm lịch,  5 - 7 pm, giờ dậu)
 (DT tân mùi, 1992, ngày 15, tháng1dương lịch,1992. sinh vào lúc 7:26 am. giờ thìn)


Post a Comment

 
Copyright © 2013 Chuyện Cấm Cười (Pmanth) | Powered by Blogger